Một từ hoặc cụm từ bị thiếu trong mỗi câu hỏi của phần này. Bốn lựa chọn được đưa sẵn cho mỗi câu. Lựa chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu. Sau đó chọn (A), (B), (C) hoặc (D) trên phiếu làm bài
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ
Luyện tập: Sự thống nhất của chủ ngữ với động từ
học thử
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ | Đề 1
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ | Đề 2
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ | Đề 3
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ | Đề 4
Sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ | Đề 5
Thì của động từ
Luyện tập: Thì của động từ
Luyện tập: Thì của động từ 2
Luyện tập với thì của động từ | Đề 3
Luyện tập với thì của động từ | Đề 4
Luyện tập với thì của động từ | Đề 5
Luyện tập với thì của động từ | Đề 6
Luyện tập với thì của động từ | Đề 7
Luyện tập với thì của động từ | Đề 8
Luyện tập với thì của động từ | Đề 9
Luyện tập với thì của động từ | Đề 10
Luyện tập với thì của động từ | Đề 11
Đại từ
Luyện tập: Đại từ
Luyện tập với đại từ | Đề 1
Luyện tập với đại từ | Đề 2
Luyện tập với đại từ | Đề 3
Luyện tập với đại từ | Đề 4
Luyện tập với đại từ | Đề 5
Câu điều kiện
Luyện tập: Câu điều kiện
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 1
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 2
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 3
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 4
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 5
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 6
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 7
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 8
Tổng hợp về câu điều kiện | Đề 9
Trạng từ, giới từ
Luyện tập: Giới từ
Luyện tập: Trạng từ chỉ tần xuất
Củng cố về trạng từ | Đề 1
Củng cố về trạng từ | Đề 2
Phân biệt tính từ và trạng từ
Cụm động từ
Luyện tập: Cụm động từ
Luyện tập về cụm động từ | Đề 1
Luyện tập về cụm động từ | Đề 2
Luyện tập về cụm động từ | Đề 3
Liên từ
Luyện tập: Liên từ
Liên từ và giới từ
Ôn tập về cụm động từ | Đề 1
Ôn tập về cụm động từ | Đề 2
Ôn tập về cụm động từ | Đề 3
Ôn tập về cụm động từ | Đề 4
Ôn tập về cụm động từ | Đề 5
Ôn tập về cụm động từ | Đề 6
Đảo ngữ
Đảo ngữ | Đề 1
Đảo ngữ | Đề 2
Đảo ngữ | Đề 3
Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ | Đề 1
Mệnh đề quan hệ | Đề 2
Mệnh đề quan hệ | Đề 3
Mệnh đề quan hệ | Đề 4
Mệnh đề quan hệ | Đề 5
Mệnh đề quan hệ | Đề 6
Thể bị động
Câu bị động | Đề 1
Câu bị động | Đề 2
Câu bị động | Đề 3
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu
Luyện tập: Danh động từ hay động từ nguyên thể
Luyện tập: V-ing và Động từ nguyên thể
Danh động từ | Đề 1
Gerunds and Infinitives - Part 5
Danh động từ | Đề 2
Động từ nguyên thể | Đề 1
Động từ nguyên thể | Đề 2
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 1
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 2
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 3
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 4
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 5
Danh động từ và Động từ nguyên mẫu | Đề 6
Dạng khác
Luyện tập: Từ trong ngữ cảnh
Luyện tập: Trợ động từ tình thái
Luyện tập: Những dạng so sánh của tính từ
Luyện tập: Từ cùng họ
Luyện tập: Từ giống nhau
Luyện tập: Động từ cầu khiến
Câu tường thuật | Đề 1
Câu tường thuật | Đề 2
Câu tường thuật | Đề 3
Trợ động từ
Các dạnh phân từ
So sánh hơn và so sánh nhất
Từ và câu phủ định
Danh từ và mạo từ
Cụm phân từ
Mệnh đề trạng ngữ | Đề 1
Mệnh đề trạng ngữ | Đề 2
Mệnh đề trạng ngữ | Đề 3
Mệnh đề danh từ
Mạo từ (a, an, the) | Đề 1
Mạo từ (a, an, the) | Đề 2
Từ hạn định | Đề 1
Các vấn đề với bổ ngữ | Đề 1
Từ hạn định | Đề 2
Từ hạn định | Đề 3
Từ hạn định | Đề 4
Từ hạn định | Đề 5
Câu giả định | Đề 1
Câu giả định | Đề 2
Câu giả định | Đề 3
Các vấn đề với bổ ngữ | Đề 2
Các từ để hỏi | Đề 1
Các từ để hỏi | Đề 2
Thể nhấn mạnh
Động từ khiếm khuyết (will, could, might, may...) | Đề 1
Động từ khiếm khuyết (will, could, might, may...) | Đề 2