Lớp 1 (Kết nối tri thức)

Ra mắt từ năm 2020, bộ sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống được thiết kế mở, sinh động đảm bảo phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh

Tập một: Ngoài các bài học ở Tuần mở đầu (giúp HS làm quen với môi trường và hoạt động học tập ở lớp 1) và Tuần ôn tập, 16 tuần còn lại có 80 bài, mỗi tuần có 5 bài, gồm cả bài Ôn tập và kể chuyện ở cuối tuần.

Tập hai: Có 8 bài lớn, mỗi bài được dạy học trong 2 tuần (24 tiết). Các bài lớn được thiết kế theo hệ thống chủ điểm. Với hệ thống chủ điểm có “độ phủ” rộng, Tiếng Việt 1 đáp ứng giáo dục HS những vấn đề có tầm quan trọng đối với thế hệ trẻ Việt Nam ngày nay, như chủ quyền quốc gia, nhân quyền (quyền trẻ em), bảo vệ môi trường, bình đẳng giới, …

Con sẽ được học:

  • Giúp con ôn lại bài cũ ở trường
  • Chuẩn bị trước bài hôm sau với video của cô giáo
  • Luyện tập với các bài tập cơ bản, sát SGK
  • Luyện tập với các bài Nâng cao có đáp án
  • Thoải mái ôn tập cho các bài thi Giữa kỳ, cuối kỳ
  • Được các thầy cô trợ giảng giúp đỡ trong quá trình học

Toán

CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10

  • Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
  • Bài 2: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 (luyện tập)
  • Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10
  • Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
  • Bài 4: So sánh số
  • Bài 5: Mấy và mấy
  • Bài 6: Luyện tập chung

LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH PHẲNG

  • Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
  • Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình
  • Bài 9: Luyện tập chung

PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

  • Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10
  • Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10
  • Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
  • Bài 13: Luyện tập chung
  • Phép cộng trong phạm vi 10
  • Cộng tới 10 với các hình vuông
  • Cộng tới 10 với các bức tranh
  • Viết phép cộng từ câu
  • So sánh số
  • Ôn lại đếm đến 10
  • Phép trừ trong phạm vi 10 với các bức tranh
  • Tìm hình đúng biểu diễn phép trừ đến 10
  • Giải bài toán có chữ với các bức tranh
  • Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau
  • So sánh các số bằng từ ngữ
  • Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
  • Đếm đến 10 với các ô chấm
  • Viết phép trừ dựa vào tranh
  • Xem đồng hồ kim
  • Dài hơn, ngắn hơn, cao hơn, thấp hơn
  • Các ngày trong tuần
  • Xem đồng hồ và viết giờ
  • Xem đồng hồ kim và đồng hồ điện tử
  • Phép trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
  • Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • So sánh số có hai chữ số
  • Bên trái, giữa, bên phải
  • Phía trên, ở giữa và bên dưới
  • Số có hai chữ số tới 20
  • Số tròn chục
  • Hình lập phương, hình hộp chữ nhật

LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH KHỐI

  • Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
  • Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian
  • Bài 16: Luyện tập chung

ÔN TẬP HỌC KỲ 1

  • Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10
  • Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
  • Bài 19: Ôn tập hình học
  • Bài 20: Ôn tập chung

CÁC SỐ ĐẾN 100

  • Bài 21: Số có hai chữ số: Các số đến 20 (trang 4-5)
  • Bài 21: Số có hai chữ số: Các số đến 20 (trang 6)
  • Bài 21: Số có hai chữ số: Số tròn chục (trang 8-9)
  • Bài 21: Số có 2 chữ số: Các số đến 99 (trang 10-11)
  • Bài 21: Số có hai chữ số: Các số đến 99 (luyện tập)
  • Bài 22: So sánh số có hai chữ số (trang 16-17)
  • Bài 22: So sánh số có hai chữ số: Luyện tập (trang 18-19)
  • Bài 22: So sánh số có hai chữ số: Luyện tập (trang 20-21)
  • Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100 (trang 22-23)
  • Bài 24: Luyện tập chung (trang 24-25)
  • Bài 24: Luyện tập chung (trang 26-27)

ĐỘ DÀI VÀ ĐO ĐỘ DÀI

  • Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn (trang 28-29)
  • Bài 25: Cao hơn, thấp hơn (trang 30-31)
  • Bài 26: Đơn vị đo độ dài (trang 32-33)
  • Bài 26: Xăng ti mét (trang 34-35)
  • Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài (trang 36-37)
  • Bài 27: Luyện tập (trang 38-39)
  • Bài 28: Luyện tập chung (trang 40-41)
  • Bài 28: Luyện tập (trang 42-43)

PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (không nhớ)
TRONG PHẠM VI 100

  • Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Bài 29: Luyện tập (trang 46-47)
  • Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số (trang 48-49)
  • Bài 30: Luyện tập (trang 50-51)
  • Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 31: Luyện tập (trang 54-55)
  • Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • Bài 32: Luyện tập (trang 60-61)
  • Bài 32: Luyện tập (trang 62-63)
  • Bài 33: Luyện tập chung (trang 64-65)
  • Bài 33: Luyện tập chung (trang 66-67)
  • Bài 33: Luyện tập chung (trang 68-69)
  • Bài 33: Luyện tập chung (trang 70-71)

THỜI GIAN, GIỜ VÀ LỊCH

  • Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (trang 72)
  • Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (trang 74)
  • Bài 35: Các ngày trong tuần (trang 76)
  • Bài 35: Các ngày trong tuần (trang 78)
  • Bài 35: Thực hành xem lịch và giờ (trang 82)
  • Bài 37: Luyện tập chung (trang 84)
  • Bài 37: Luyện tập chung (trang 86)

ÔN TẬP CUỐI NĂM

  • Ôn tập cuối năm (trang 94)