Lớp 1 (Cánh diều)

Khóa học bao gồm môn Toán và tiếng Việt lớp 1 được thiết kế bám sát sách Cánh Diều của Bộ giáo dục.

Nội dung đầy đủ bao gồm cả học kỳ I và học kỳ II.

Ứng với mỗi bài trong SGK đều có video bài giảng và bài tập đi kèm cho bé luyện tập. Các bài tập đều có đáp án và giải thích chi tiết để bé có thể hiểu sâu kiến thức hơn. Kết quả cũng được gửi vào mail để bố mẹ nắm được tình hình học tập của con.

Con sẽ được học:

  • Nhận biết các chữ cái in hoa, in thường
  • Cách đánh vần theo sách Cánh Diều
  • Giúp con ôn lại bài cũ ở trường
  • Chuẩn bị trước bài hôm sau với video của cô giáo
  • Luyện tập với các bài tập cơ bản, sát SGK
  • Luyện tập với các bài Nâng cao có đáp án
  • Thoải mái ôn tập cho các bài thi Giữa kỳ, cuối kỳ
  • Được các thầy cô trợ giảng giúp đỡ trong quá trình học

Tiếng Việt lớp 1 tại MonKa.Vn giúp bé làm quen và ôn tập với bảng chữ cái, ngữ âm để bé biết cách ghi và đọc tiếng Việt một cách thành thạo

HỌC VẦN

  • Bài 1: a, c học thử
  • Bài 2: cà, cá học thử
  • Bài 3: Kể chuyện: Hai con dê
  • Bài 4: o, ô
  • Bài 5: cỏ, cọ
  • Bài 6: ơ, d
  • Bài 7: đ, e
  • Bài 8: Kể chuyện Chồn con đi học
  • Bài 9: Ôn tập
  • Bài 10: ê, l
  • Bài 11: b, bễ
  • Bài 12: g, h
  • Bài 13: i, ia học thử
  • Bài 14: Kể chuyện Hai chú gà con
  • Bài 15: Ôn tập
  • Bài 16: gh
  • Bài 17: gi, k
  • Bài 18: kh, m
  • Bài 19: n, nh
  • Bài 19: n, nh
  • Bài 20: Kể chuyện Đôi bạn
  • Bài 21: Ôn tập
  • Bài 22: ng, ngh
  • Bài 23: p, ph
  • Bài 24: qu, r
  • Bài 25: s, x
  • Bài 26: Kể chuyện Kiến và bồ câu
  • Bài 27: Ôn tập
  • Bài 28: t, th
  • Bài 28: tr, ch
  • Bài 30: u, ư
  • Bài 31: ua, ưa
  • Bài 32: Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ
  • Bài 33: Ôn tập
  • Bài 34: v, y
  • Bài 35: Chữ thường, chữ hoa
  • Bài 36: am, ap
  • Bài 37: ăm, ăp
  • Bài 38: Kể chuyện Chú chó thông minh
  • Bài 39: Ôn tập
  • Bài 40: âm, ấp
  • Bài 41: em, ép
  • Bài 42: êm, êp
  • Bài 43: im, ip
  • Bài 44: Kể chuyện Ba chú lợn con
  • Bài 45: Ôn tập
  • Bài 46: iêm, yêm, iêp
  • Bài 47: om, op
  • Bài 48: ôm, ôp
  • Bài 49: ơm, ơp
  • Bài 50: Kể chuyện Vịt và sơn ca
  • Bài 51: Ôn tập
  • Bài 52: um, up
  • Bài 53: uôm
  • Bài 54: ươm, ươp
  • Bài 55: an, at
  • Bài 56: Kể chuyện Sói và Sóc
  • Bài 57: Ôn tập
  • Bài 58: ăn, ăt
  • Bài 59: ân, ât
  • Bài 60: en, et
  • Bài 61: ên, ết
  • Bài 62: Kể chuyện Sư tử và Chuột
  • Bài 63: Ôn tập
  • Bài 64: in, it
  • Bài 65: iên, iêt
  • Bài 66: yên, yêt
  • Bài 67: on, ot
  • Bài 68: Kể chuyện Mây đen và Mây trắng
  • Bài 69: Ôn tập
  • Bài 70: ôn, ôt
  • Bài 71: ơn, ơt
  • Bài 72: un, ut, ưt
  • Bài 73: uôn uôt
  • Bài 74: Thần gió và mặt trời
  • Bài 75: Ôn tập
  • Bài 76: ươn ươt
  • Bài 77: ang ac
  • Bài 78: ăng - ăc
  • Bài 79: âng âc
  • Bài 80: Kể chuyện Hàng xóm
  • Bài 81: Ôn tập
  • Bài 82: eng ec
  • Bài 83: iêng yêng iêc
  • Bài 84: ong oc
  • Bài 85: ông ôc
  • Bài 86: Kể chuyện Cô bé và con gấu
  • Bài 87: Ôn tập
  • Bài 88: ung uc
  • Bài 89: ưng ưc
  • Bài 90: uông uôc
  • Bài 91: ương ươc
  • Bài 92: Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ
  • Bài 93: Ôn tập
  • Dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã

HỌC VẦN (tiếp theo)

  • Bài 94: anh ach
  • Bài 95: ênh, êch
  • Bài 96: inh ich
  • Bài 97: ai, ay
  • Bài 98: Kể chuyện Ong mật và ong bầu
  • Bài 99: Ôn tập
  • Bài 100: oi, ây
  • Bài 101: ôi, ơi
  • Bài 102: ui, ưi
  • Bài 103: uôi ươi
  • Bài 104: Kể chuyện Thổi bóng
  • Bài 105: Ôn tập
  • Bài 106: ao, eo
  • Bài 107: au, âu
  • Bài 108: êu, iu
  • Bài 109: iêu, yêu
  • Bài 110: Kể chuyện Mèo con bị lạc
  • Bài 111: Ôn tập
  • Bài 112: ưu, ươu
  • Bài 113: oa, oe
  • Bài 114: uê ươ
  • Bài 115: uy, uya
  • Bài 116: Cây khế
  • Bài 117: Ôn tập
  • Bài 118: oam, oăm
  • Bài 119: oan oat
  • Bài 120: oăn, oăt
  • Bài 121: uân, uât
  • Bài 122: Kể chuyện Hoa tặng bà
  • Bài 123: Ôn tập
  • Bài 125: uyên, uyêt
  • Bài 126: uyn, uyt
  • Bài 127: oang oac
  • Bài 128: Kể chuyện Cá đuôi cờ
  • Bài 129: Ôn tập
  • Bài 130: oăng oăc
  • Bài 130: oăng oăc
  • Bài 131: oanh oach
  • Bài 132: uênh uêch
  • Bài 133: uynh uych
  • Bài 134: Kể chuyện Chim hoạ mi
  • Bài 135: Ôn tập
  • Bài 136 oai oay uây
  • Bài 137: Vần ít gặp (oong, ooc, uyp, oeo, ueeu, oao, uyu, oap, uâng)
  • Bài 137: Vần ít gặp, Tiết 2
  • Ôn tập giữa học kì 2

Chủ điểm Gia đình

  • Chính tả: Con mèo mà treo cây cau
  • Tập đọc: Món quà quý nhất - Trang 85
  • Tập viết: Tô chữ hoa A, Ă, Â
  • Tập đọc: Nắng
  • Tập đọc: Đi học
  • Kể chuyện: Ba món quà
  • Tập đọc: Kiến em đi học
  • Chính tả: Cô giáo với mùa thu

Đề ôn tập tổng hợp

  • Nằm mơ
  • Chim sơn ca
  • Hai người bạn
  • Bốn mùa
  • Mẹ đã về
  • Đi chơi phố
  • Phân biệt l hay n học thử
  • Phân biệt "d", "r" hay "gi"
  • Phân biệt "x" hay "s"
  • Phân biệt "ch" hay "tr"
  • Phân biệt "c" hay "k"
  • Phân biệt "i" hay "y"
  • Phân biệt "g" hay "gh"
  • Phân biệt "ng" hay "ngh"
  • Chú gà trống ưa dậy sớm học thử
  • Bác Hồ rèn luyện thân thể
  • Chim rừng Tây Nguyên
  • Cây bàng
  • Đề thi HSG Tiếng Việt lớp 1 Trường TH Kim An 2014-2015

Thiên nhiên

  • Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch
  • Chính tả: Chim sâu

Chủ điểm Trường học

Chủ điểm Thiên nhiên

Chủ điểm Gia đình

  • Tập đọc: Ông giẳng ông giăng
  • Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em
  • Chính tả Ông giẳng ông giăng
  • Kể chuyện: Ba cô con gái

5. Chủ điểm Trường học

  • Kể chuyện: Đi tìm vần "êm"

6. Chủ điểm Thiên nhiên

  • Kể chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon

7. Chủ điểm Gia đình

  • Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp
  • Tập đọc: Em nhà mình là nhất
  • Tập đọc: Làm anh
  • Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ

8. Chủ điểm Trường học

  • Tập đọc: Ve con đi học
  • Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn
  • Tập đọc: Chuyện ở lớp
  • Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ