Các chủ điểm ngữ pháp cần biết trong bài thi KET

Dưới đây là các chủ điểm ngữ pháp bạn cần nắm chắc để đạt được điểm tối đa trong bài thi KET. Nếu có phần nào chưa rõ, hay ghi chú để ôn tập lại phần đó sau.

Lưu ý các sách và tài liệu về các chủ đề này rất nhiều nên chúng tôi không đưa ra chi tiết ở đây.

1. Động từ

  • Dạng quy tắc và bất quy tắc

2. Động từ khiếm khuyết

  • can (khả năng, yêu cầu, cho phép)
  • could (khả năng, yêu cầu lịch sự)
  • would (yêu cầu lịch sự)
  • will (tương lai)
  • shall (gợi ý, đề nghị)
  • should (lời khuyên)
  • may (khả năng)
  • have to (nghĩa vụ, bổn phận)
  • must (nghĩa vụ, bổn phận)
  • musn't (ngăn cấm)
  • need (cần thiết)
  • needn't (không cần thiết)

3. Thì của động từ

  • hiện tại đơn (present simple)
  • hiện tại tiếp diễn (present continuous)
  • hiện tại hoàn thành (present perfect simple)
  • quá khứ đơn (past simple)
  • quá khứ tiếp diễn (past continuous)
  • thì tương lai với going to
  • thì tương lai với will, shall

4. Dạng động từ

  • khẳng định, phủ định, nghi vấn
  • sai khiến
  • nguyên thể (có và không có to) sau các động từ và tính từ
  • danh động từ (V-ing) sau động từ và tính từ
  • danh động từ (V-ing) như là chủ ngữ và tân ngữ
  • dạng bị động (hiện tại đơn và quá khứ đơn)
  • câu hỏi ngắn (Can you?) và câu trả lời (No, he doesnt')

5. Mệnh đề

  • mệnh đề chính (Carlos is Spanish)
  • mệnh đề liên kết (Carlos is Spanish and his wife is English)
  • mệnh đề phụ theo sau sure, certain (I’m sure (that) she’sa doctor)
  • mệnh đề phụ theo sau know, think, believe, hope (I hope you’re well)
  • mệnh đề phụ theo sau say, tell (She says (that) she’s hissister)
  • mệnh đề phụ theo sau if, when, where, because (I’ll leave if you do that again)

6. Từ nối

  • and, but, or
  • when, where, because, if

7. Danh từ

  • số ít và số nhiều (cả quy tắc và bất quy tắc)
  • danh từ đếm được và không đếm được với some và any
  • danh từ trừu tượng (freedom, anger...)
  • danh từ kép (compound nouns)
  • cụm danh từ
  • sở hữu cách ('s và s')
  • sở hữu cách kép (a friend of theirs)

8. Đại từ

  • chỉ người
  • chỉ chung (it, there)
  • chỉ định (this, that, these, those)
  • số lượng (one, something, everybody, etc...)
  • không hạn định (some, any, something...)
  • quan hệ (who, which, that)

9. Từ hạn định

  • a + danh từ đếm được
  • the + danh từ đếm được/không đếm được

10. Tính từ

  • chỉ màu sắc, kích thước, số lượng, quốc tịch
  • là vị ngữ
  • số lượng, số thứ tự
  • sở hữu (my, your, his, her...)
  • định lượng (some, any, many, much...)
  • so sánh hơn và so sánh bằng
  • thứ tự của các tính từ trong câu
  • phân từ hai đóng vai trò như tính từ

11. Phó từ

  • dạnh quy tắc và bất quy tắc
  • tính chất (quickly, carefully...)
  • tần suất (often, never, twice...)
  • thời gian xác định (now, last week...)
  • thời gian không xác định (already, just, yet...)
  • cấp độ (very, too...)
  • địa điểm (here,  there...)
  • hướng. (left, right...)
  • thứ tự (first, next...)
  • so sánh hơn và so sánh nhất (quy tắc và bất quy tắc)

12. Giới từ

  • địa điểm (to, on, inside...)
  • thời gian (on, in, at...)
  • hướng (to, into, out of...)
  • phương tiện (by, with)
  • khác (like, about...)
  • cụm giới từ (at the end of, in front of...)
  • giới từ đứng trước danh từ và tính từ (by car, for sale, on holiday...)